VLWC KV Châu Âu, vòng 10
B. Turysbek (Kiến tạo: R. Murtazaev) (61')
FT
(26') H. Mkhitaryan (Kiến tạo: M. Pizzelli)
07/06 | Armenia | 2 - 1 | Kazakhstan |
08/10 | Kazakhstan | 1 - 1 | Armenia |
26/03 | Armenia | 2 - 0 | Kazakhstan |
05/06 | Armenia | 3 - 0 | Kazakhstan |
26/03 | Liechtenstein | 0 - 2 | Kazakhstan |
23/03 | Wales | 3 - 1 | Kazakhstan |
19/03 | Kazakhstan | 2 - 0 | Curacao |
17/02 | Kazakhstan | 0 - 2 | Triều Tiên |
18/11 | Na Uy | 5 - 0 | Kazakhstan |
23/03 | Georgia | 6 - 1 | Armenia |
21/03 | Armenia | 0 - 3 | Georgia |
17/11 | Latvia | 1 - 2 | Armenia |
15/11 | Armenia | 0 - 1 | Đảo Faroe |
13/10 | Armenia | 0 - 2 | North Macedonia |
Châu Á: 0.86*0 : 0*-0.96
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 4/4 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên ARM khi thắng 4/5 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: ARM
Tài xỉu: 0.81*2 1/4*-0.93
4/5 trận gần đây của KAZ có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 4/5 trận gần nhất của ARM cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
Bảng F | |||||||||||||||||||
1. | Armenia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng J | |||||||||||||||||||
3. | Kazakhstan | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 |
Thứ 2, ngày 17/11 | |||
01h45 | Israel | vs | Moldova |
Thứ 3, ngày 18/11 | |||
01h45 | Séc | vs | Gibraltar |
01h45 | Bắc Ireland | vs | Luxembourg |
01h45 | Malta | vs | Ba Lan |
Thứ 4, ngày 19/11 | |||
01h45 | Áo | vs | Bosnia & Herz |
01h45 | Wales | vs | North Macedonia |
01h45 | Bỉ | vs | Liechtenstein |
01h45 | Romania | vs | San Marino |
01h45 | Kosovo | vs | Thụy Sỹ |
01h45 | Belarus | vs | Hy Lạp |
01h45 | Thụy Điển | vs | Slovenia |
01h45 | Bulgaria | vs | Georgia |