VĐQG Australia, vòng Ban Ket
(Hủy bởi VAR) Rhyan Grant (71')
Adam Le Fondre (PEN 64')
FT
(18') Mathew Leckie
Max Burges
90+2'
88'
Curtis Good
85'
Callum Talbo
84'
Florin Berengue
Paulo Retr
84'
Adam Le Fondr
84'
77'
76'
Richard van der Venn
71'
70'
64'
Robert Ma
54'
18'
Mathew Leckie
| 0(0) | Sút bóng | 0(0) |
| 0 | Phạt góc | 0 |
| 0 | Phạm lỗi | 0 |
| 0 | Thẻ đỏ | 0 |
| 0 | Thẻ vàng | 0 |
| 0 | Việt vị | 0 |
| 50% | Cầm bóng | 50% |
| 03/05 | Melbourne City | 5 - 1 | Sydney FC |
| 29/03 | Sydney FC | 2 - 3 | Melbourne City |
| 24/02 | Sydney FC | 1 - 1 | Melbourne City |
| 03/11 | Melbourne City | 2 - 0 | Sydney FC |
| 24/09 | Melbourne City | 1 - 2 | Sydney FC |
| 01/11 | Newcastle Jets | 1 - 4 | Sydney FC |
| 25/10 | Sydney FC | 2 - 0 | Central Coast |
| 17/10 | Adelaide Utd | 2 - 1 | Sydney FC |
| 23/08 | Sydney FC | 1 - 1 | Auckland FC |
| 10/08 | Sydney United 58 FC | 0 - 2 | Sydney FC |
| 08/11 | Melb. Victory | 0 - 2 | Melbourne City |
| 04/11 | Machida Zelvia | 1 - 2 | Melbourne City |
| 31/10 | Brisbane Roar | 0 - 0 | Melbourne City |
| 25/10 | Melbourne City | 4 - 0 | Perth Glory |
| 21/10 | Melbourne City | 2 - 1 | Buriram Utd |
Châu Á: -0.94*0 : 0*0.82
Cả 2 đội đều thi đấu ổn định: thắng 4/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên MELC khi thắng 6/10 trận đối đầu gần đây.Dự đoán: MELC
Tài xỉu: 0.86*2 3/4*-0.98
4/5 trận gần đây của MELC có từ 3 bàn trở lên. Thêm vào đó, 5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có từ 3 bàn thắngDự đoán: TAI
| XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
| TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | ||||
| 2. | Sydney FC | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 3 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | 8 | 9 |
| 3. | Melbourne City | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | 7 | 8 |