VĐQG Đức, vòng 33
Kerem Demirbay (20')
Amine Adli (15')
FT
(90') Lars Stindl
(58') Jonas Hofmann
90+4'
90'
86'
86'
84'
81'
77'
76'
72'
70'
67'
64'
58'
47'
45'
35'
20'
15'
13(6) | Sút bóng | 8(4) |
2 | Phạt góc | 3 |
12 | Phạm lỗi | 15 |
1 | Thẻ đỏ | 0 |
3 | Thẻ vàng | 3 |
1 | Việt vị | 1 |
46% | Cầm bóng | 54% |
28/01 | B.Leverkusen | 0 - 0 | M.gladbach |
26/08 | M.gladbach | 0 - 3 | B.Leverkusen |
22/05 | B.Leverkusen | 2 - 2 | M.gladbach |
22/01 | M.gladbach | 2 - 3 | B.Leverkusen |
16/01 | M.gladbach | 1 - 2 | B.Leverkusen |
17/03 | Freiburg | 2 - 3 | B.Leverkusen |
15/03 | B.Leverkusen | 3 - 2 | Karabakh Agdam |
11/03 | B.Leverkusen | 2 - 0 | Wolfsburg |
08/03 | Karabakh Agdam | 2 - 2 | B.Leverkusen |
03/03 | FC Koln | 0 - 2 | B.Leverkusen |
21/03 | M.gladbach | 2 - 0 | Eupen |
16/03 | Heidenheim | 1 - 1 | M.gladbach |
13/03 | Saarbrucken | 2 - 1 | M.gladbach |
09/03 | M.gladbach | 3 - 3 | FC Koln |
02/03 | Mainz | 1 - 1 | M.gladbach |
Châu Á: 0.96*0 : 1 1/4*0.92
MGL thi đấu thất thường: thua 3/4 trận gần đây. Lịch sử đối đầu gọi tên BLE khi thắng 7/10 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: BLE
Tài xỉu: 0.89*3 1/4*0.99
4/5 trận gần đây của BLE có ít hơn 3 bàn thắng. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của MGL cũng có không đến 3 bàn thắng.Dự đoán: XIU
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
1. | B.Leverkusen | 26 | 22 | 4 | 0 | 66 | 18 | 11 | 2 | 0 | 36 | 7 | 11 | 2 | 0 | 30 | 11 | 66 | 70 |
12. | M.gladbach | 26 | 6 | 10 | 10 | 46 | 50 | 5 | 4 | 4 | 25 | 20 | 1 | 6 | 6 | 21 | 30 | 36 | 28 |
Thứ 7, ngày 11/05 | |||
01h30 | Augsburg | vs | Stuttgart |
20h30 | FC Koln | vs | Union Berlin |
20h30 | Leipzig | vs | Wer.Bremen |
20h30 | M.gladbach | vs | Ein.Frankfurt |
20h30 | Freiburg | vs | Heidenheim |
23h30 | Mainz | vs | B.Dortmund |
C.Nhật, ngày 12/05 | |||
20h30 | Darmstadt | vs | Hoffenheim |
22h30 | Bayern Munich | vs | Wolfsburg |
Thứ 2, ngày 13/05 | |||
00h30 | Bochum | vs | B.Leverkusen |